Từ điển Thiều Chửu
挈 - khiết/khế
① Mang, xách. ||② Ðặc biệt. ||③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契. ||④ Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh
挈 - khế
① Như 契 [qì] (bộ 大); ② (văn) Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh
挈 - khiết
① Nêu: 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt); ② Cầm, mang, xách; ③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ; ④ (văn) Đặc biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挈 - khế
Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挈 - khiết
Nghĩa như chữ Khiết 絜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
挈 - kiết
Một mình — Các âm khác là Khế, Khiết.